virtue là gì

/ˈvɜrtʃu/

Thông dụng

Danh từ

Đức hạnh (tính chất lượng hoặc sự cừ về mặt mũi đạo đức)
to lead a life of virtue
sống một cuộc sống đức hạnh
Đức tính chất lượng, thói thân quen tốt
patience is a virtue
kiên nhẫn là một trong những đức tính tốt
Ưu điểm; đặc điểm mê hoặc, đặc điểm đem ích
this seat has the virtue of being adjustable
loại ghế này còn có điểm mạnh là kiểm soát và điều chỉnh được
Sự tiết trinh, sự nhập trắng; tiết hạnh (nhất là kẻ phụ nữ)
a woman of easy virtue
người phụ nữ lẳng lơ
to lose one's virtue
đánh rơi rụng tiết trinh của mình
to preserve one's virtue
giữ gìn sự tiết trinh của mình
Công dụng; tính năng, hiệu suất cao, hiệu lực
a remedy of great virtue
một phương dung dịch đem hiệu lực thực thi hiện hành lớn
by virtue of something
vì, vì như thế vì
make a virtue of necessity
bất đắc dĩ cần làm
virtue is its own reward
(tục ngữ) tiết hạnh tự động nó đang được là một trong những phần thưởng

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
advantage , asset , character , charity , chastity , consideration , credit , ethic , ethicality , ethicalness , excellence , faith , faithfulness , fineness , fortitude , generosity , goodness , good point , high-mindedness , hope , ideal , incorruptibility , innocence , justice , kindness , love , merit , morality , plus * , probity , prudence , purity , quality , rectitude , respectability , righteousness , temper , temperance , trustworthiness , uprightness , value , worth , worthiness , rightness , virtuousness , decency , modesty , virginity , beauty , distinction , perfection , caliber , stature , arete , courage , dharma , fidelity , grace , honesty , honor , integrity , piety , power , sanctity , valor

Từ trái ngược nghĩa