stunt là gì

/stʌnt/

Thông dụng

Danh từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thực hiện cỗi cằn, sự làm lẽ cọc
Người bé cọc, loài vật bé cọc

Ngoại động từ

Làm lờ đờ sự trở nên tân tiến, thực hiện cỗi cằn, làm lẽ cọc
stunted trees
những cây bé cọc

Danh từ

(thông tục) sự nỗ lực kỳ công, sự nỗ lực luyện trung
Cuộc màn trình diễn nguy khốn hiểm; trò nguy khốn (để giải trí)
stunt flying
nhào lộn bên trên không
Trò quảng cáo; hình mẫu thực hiện nhằm hấp dẫn sự chú ý
stunt article
vật loè loẹt nhằm quảng cáo

Nội động từ

(thông tục) màn trình diễn những trò nguy khốn hiểm

Ngoại động từ

Biểu thao diễn nhào lộn vì chưng (máy cất cánh...)

Hình Thái Từ

  • Ved : Stunted
  • Ving: Stunting

Chuyên ngành

Kinh tế

trò quảng cáo

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
achievement , act , antic , caper , exploit , feat , feature , performance , sketch , skit , tour de force , gest , masterstroke , acrobatics , deed , derring-do , forte , prestidigitation , stamp , trick