son là gì

Danh từ

Con trai của thân phụ mẹ
I have a son and two daughters
tôi sở hữu một đàn ông và nhì con cái gái
he his father's son
nó thiệt xứng là con cái phụ thân nó, nó kiểu như phụ thân nó
Con con cháu trai; member phái nam nhập mái ấm gia đình (trong nước..)
one of France's most famous sons
một trong mỗi người con cái phổ biến nhất của nước Pháp
a son of the soil
con trai của khu đất (tức là kẻ theo gót phụ thân bản thân việc làm đồng ruộng)
son in law
con rể
(cách xưng hô của những người rộng lớn tuổi hạc với cùng 1 thanh niên hoặc một cậu bé)
'What's the matter with you, son? ' asked the doctor
Nào sở hữu việc gì thế, con? ' chưng sĩ hỏi
listen, son, don't start giving bu orders
này thằng rạng rỡ hãy nghe trên đây, chớ sở hữu giở trò chính thức đi ra mệnh lệnh cho tới tao đấy
( the Son) Chúa Giê-su; Chúa Con
the Father, the Son and the Holy Spirit
Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh thần
the Son of Man; the Son of God
Chúa Giê su
son of Mars
chiến sĩ, quân lính
the sons of men
nhân loại
a son of a bitch
người xứng đáng ghét; con cái hoang