revert là gì

/rɪˈvɜrt/

Thông dụng

Nội động từ

Hoàn nhập, thoái trích
Trở lại (tình trạng cũ, yếu tố hoàn cảnh cũ)
let us revert đồ sộ the subject
chúng tớ hãy quay về vấn đề
Trở lại (một tập luyện tục, một thói thân quen cũ)
to revert đồ sộ smoking when under stress
hút dung dịch lá Lúc bắt gặp căng thẳng
Trở lại (một chủ đề nói chuyện, suy nghỉ)
(pháp lý) trao lại (quyền, gia sản.. cho tới công ty cũ); trở lại, quay về với công ty cũ
Trở lại nguyên vẹn thể, quay về hiện tượng man rợ
revert đồ sộ type
trở lại hiện tượng đương nhiên, quay về hiện tượng cũ

Danh từ

Người quay về với niềm tin yêu ban đầu

Chuyên ngành

Toán & tin yêu

trở lại nguyên vẹn thể

Xây dựng

hồi hẳn

Kỹ thuật cộng đồng

hoàn nguyên
khôi phục
phục hồi
trở lại

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
about-face * , backslide , change , come back , decline , degenerate , deteriorate , fall off the wagon , flip-flop * , go back , hark back , inverse , invert , lapse , react , recrudesce , recur , regress , relapse , resume , retrograde , retrogress , return , take up where left off , throw back , transpose , turn , turn back , reoccur , recover , reverse , undo

Từ ngược nghĩa