Danh từ
Tiếng bốp (tiếng nổ cụt gọn)
(thông tục) thức uống sở hữu bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không tồn tại hóa học cồn)
- a bottle of pop
- chai đồ uống sở hữu ga
Phong cơ hội dân gian giảo tiến bộ (nhất là vô (âm nhạc))
- pop music
- nhạc pốp
- pop culture
- văn hoá dân gian giảo hiện tại đại
- top of the pops
- các bài xích hát pốp phổ cập nhất
(thông tục) buổi hoà nhạc bình dân; đĩa hát bình dân; bài xích hát bình dân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) thân phụ (như) poppa; một người rộng lớn tuổi
Điểm, vết (đánh vết rán...)
(từ lóng) sự nỗ lực cố
- in pop, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) in hock
- đem nỗ lực cố
(viết tắt) của population ( dân số)
- pop 12m
- dân số 12 triệu
Ngoại động từ
Làm nổ bốp; nổ (súng...)
Thình lình thực hiện thò rời khỏi, bất thình lình thực hiện phụt rời khỏi, bất thình lình thực hiện nhảy rời khỏi...
- to pop one's head in
- thò nguồn vào thình lình
Hỏi bất thình lình, chất vấn chộp (một câu hỏi)
(từ lóng) nỗ lực cố
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang (ngô) cho tới khi nổ tung và phồng lên
- pop maize
- rang nở ngô (bỏng ngô)
- to pop the question
- (thông tục) dạm chất vấn, gạ chất vấn (làm vợ)
- pop in
- tạt cho tới, cho tới một lát
- pop off
- (thông tục) chết
- pop out
- vọt ra
- pop up
- (thông tục) xuất hiện tại bất thần, xẩy ra bất ngờ
Bình luận