Dạng không chỉ là ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ vẹn toàn mẫu | to encounter | |||||
Phân kể từ hiện tại tại | encountering | |||||
Phân kể từ quá khứ | encountered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | encounter | encounter hoặc encounterest¹ | encounters hoặc encountereth¹ | encounter | encounter | encounter |
Quá khứ | encountered | encountered hoặc encounteredst¹ | encountered | encountered | encountered | encountered |
Tương lai | will/shall² encounter | will/shall encounter hoặc wilt/shalt¹ encounter | will/shall encounter | will/shall encounter | will/shall encounter | will/shall encounter |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | encounter | encounter hoặc encounterest¹ | encounter | encounter | encounter | encounter |
Quá khứ | encountered | encountered | encountered | encountered | encountered | encountered | Tương lai | were to encounter hoặc should encounter | were to encounter hoặc should encounter | were to encounter hoặc should encounter | were to encounter hoặc should encounter | were to encounter hoặc should encounter | were to encounter hoặc should encounter |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | encounter | — | let’s encounter | encounter | — |
- Cách phân chia động kể từ cổ.
- Thường trình bày will; chỉ trình bày shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường trình bày shall và chỉ trình bày will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận