Danh từ
Con vịt, vịt cái
Thịt vịt
(thân mật) tình nhân quí; người thân trong gia đình mến
( crickê) ván Trắng ( (cũng) duck's egg)
- a lame duck
- người tật nguyền, người què quặt
Người vỡ nợ, người đập sản
Người thất bại
(tiếng lóng) máy cất cánh hỏng
- like a duck in a thunderstorm
- ngơ ngác thểu óc như gà nuốt thừng thun
- like water off a duck's back
- như nước sụp đổ dầu vịt, như nước sụp đổ lá khoai
It's fine for young ducks
Trời mưa
- to make ducks and drakes
- chơi ném thia lia
- to play ducks and drakes with
- phung phí
Like a duck lớn water
Tha hồ nước vẫy vùng, như cá bắt gặp nước
- in two shakes of a duck's tall
- một thông thoáng, một lát
Danh từ
Vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)
( số nhiều) quần vải vóc bông dày
(quân sự) xe cộ lội nước
Sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn
Động tác cúi nhanh chóng, động tác cúi bất thình lình (để tránh mặt, nhằm kính chào...)
Nội động từ
Lặn; ngụp lặn
Cúi nhanh chóng, cúi bất thình lình (để tránh mặt, nhằm kính chào...)
Ngoại động từ
Dìm xuống nước
Cúi nhanh chóng, cúi thình lình
duck soup
=chuyện nhỏ
Bình luận