Dạng không chỉ có ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ nguyên vẹn mẫu | to disturb | |||||
Phân kể từ hiện tại tại | disturbing | |||||
Phân kể từ vượt lên trước khứ | disturbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | disturb | disturb hoặc disturbest¹ | disturbs hoặc disturbeth¹ | disturb | disturb | disturb |
Quá khứ | disturbed | disturbed hoặc disturbedst¹ | disturbed | disturbed | disturbed | disturbed |
Tương lai | will/shall² disturb | will/shall disturb hoặc wilt/shalt¹ disturb | will/shall disturb | will/shall disturb | will/shall disturb | will/shall disturb |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | disturb | disturb hoặc disturbest¹ | disturb | disturb | disturb | disturb |
Quá khứ | disturbed | disturbed | disturbed | disturbed | disturbed | disturbed | Tương lai | were to disturb hoặc should disturb | were to disturb hoặc should disturb | were to disturb hoặc should disturb | were to disturb hoặc should disturb | were to disturb hoặc should disturb | were to disturb hoặc should disturb |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | disturb | — | let’s disturb | disturb | — |
- Cách phân tách động kể từ cổ.
- Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận