Tiếng Anh[sửa]
Cách vạc âm[sửa]
- IPA: /dɪ.ˈlɪ.vɜː/
![]() | [dɪ.ˈlɪ.vɜː] |
Ngoại động từ[sửa]
deliver ngoại động từ /dɪ.ˈlɪ.vɜː/
- (+ from) Cứu, cứu giúp ngoài, giải bay.
- Phân vạc (thư), phân phối, phú (hàng).
- Đọc, tuyên bố, giãi bày, phân trần.
- to deliver a speech — gọi một bài xích biểu diễn văn
- to deliver oneself of an opinion — giãi bày ý kiến
- to deliver a judgement — tuyên án
- Giáng, ném, phóng, phun ra; phanh (cuộc tấn công).
- to deliver an assault on the enemy — phanh cuộc tiến công quân địch
- Có hiệu suất là (máy nước, máy năng lượng điện... ); cung ứng (điện) mang lại (máy... ).
- (Kỹ thuật) Dỡ, túa... (ở khuôn ra).
Thành ngữ[sửa]
- to be delivered of:
- Sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to be delivered of a child — sinh một đứa con
- to be delivered of a poem — rặn rời khỏi được một bài xích thơ
- Sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to deliver over:
- Giao trả, trả phú, ủy quyền.
- to deliver over an estate đồ sộ one's son — ủy quyền gia tài mang lại con cái trai
- Giao trả, trả phú, ủy quyền.
- to deliver up:
- Trả lại, phú nộp.
- to deliver oneself up — đầu hàng
- to deliver something up đồ sộ somebody — nộp vật gì mang lại ai
- Trả lại, phú nộp.
- to deliver battle: Giao chiến.
- to deliver the goods: (Nghĩa bóng) Thực hiện tại điều khẳng định.
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "deliver". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ Việt không tính tiền (chi tiết)
Bình luận