Danh từ
Trường kỷ, chuồn văng
Giường
- on a couch of pain
- trên nệm bệnh
Hang (chồn, cáo...)
Chỗ rải ủ lúa mạch (để thực hiện rượu bia)
Ngoại động từ
( (thường) động tính kể từ quá khứ) ở xuống, ở nhiều năm ra
Diễn đạt, biểu diễn tả
- couched in writing
- diễn đạt bởi vì văn
Ẩn, lấp đậy
- irony couched under compliment
- sự mai mỉa đậy điệm bên dưới mẫu mã điều ca ngợi
(y học) tiến công màng, tiến công nằm mê (mắt)
Đặt ngang (ngọn giáo, nhằm sẵn sàng tấn công)
Rải ủ (lúa mạch) cho tới nẩy mầm
Nội động từ
Nằm, ở nhiều năm rời khỏi (thú dữ vô hang)
Ẩn náu, núp trốn
Nằm phục kích
Bình luận