Danh từ
Người bị phán quyết tù, người tù
- convict prison (establishment)
- nhà tù, ngục thất lớn
- returned convict
- tù được phóng thích
Sự phán quyết, sự kết tội.
- summary conviction
- sự phán quyết của chánh án không tồn tại sự nhập cuộc của những hội thẩm
Sự tin yêu chắc; mức độ thuyết phục.
- it is my conviction that he is innocent
- tôi tin yêu chắc hẳn rằng nó vô tội
- his story does not carry much conviction
- mẩu chuyện của anh ấy tớ ko tin yêu được
(Tôn giáo) Sự trí tuệ thấy tội lỗi.
Sự thực hiện mang lại trí tuệ thấy tội lỗi
Niềm tin yêu (thường là về tôn giáo)
Ngoại động từ
Kết án, tuyên tía đem tội
- to convict someone of a crime
- tuyên tía người nào là phạm tội
Làm đã cho chúng ta thấy rõ rệt sự sai lầm không mong muốn (hoặc tội vẫn phạm...)
Bình luận