Danh từ
Ghế
- to take a chair
- ngồi xuống ghế
Chức GS đại học
Chức thị trưởng
- past (above) the chair
- trước đã từng thị trưởng
- below the chair
- chưa thực hiện thị trưởng bao giờ
Ghế công ty toạ, ghế quản trị (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quản trị (buổi họp)
- to address the chair
- nói với quản trị buổi họp
- to take the chair
- làm công ty toạ buổi họp; mở màn buổi họp
- to sit (be) in the chair
- điều khiển cuộc họp
- to leave the chair
- bế mạc cuộc họp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện
- to go to tát the chair
- bị lên ghế điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) số ghế của nhân bệnh (ở toà án)
(ngành đàng sắt) gối đàng ray
Ngoại động từ
Cử thực hiện quản trị, lựa chọn thực hiện công ty tịch
Đặt lên kiệu rước, bịa nhập ghế rồi khênh bổng (người thắng cuộc nhập cuộc đấu hoặc được bầu nhập một cuộc tuyển chọn cử)
Làm công ty toạ (buổi họp)
Bình luận