carved là gì

/ka:v/

Thông dụng

Động từ

Khắc, tạc, chạm, đục
to carve a statue out of wood
tạc mộc trở thành tượng
(nghĩa bóng) tạo nên, tạo nên thành
to carve out a career for oneself
tạo cho chính bản thân mình một nghề ngỗng nghiệp
Cắt, lạng ta (thịt rời khỏi từng miếng)
Cắt (vải...) trở thành (hình loại gì); tô điểm (vải...) vì chưng hình hạn chế khoét
to carve out
đục rời khỏi, khoét ra; xẻo rời khỏi, hạn chế rời khỏi (một phần khu đất đai...)
to carve up
chia hạn chế, thái nhỏ rời khỏi (đất đai...)
to carve one's way to
cố lách cho tới, cổ cởi một con phố tới

Hình thái từ

  • V-ed: carved
  • V-ing: carving

Xây dựng

Nghĩa chuyên nghiệp ngành

tạc

Kỹ thuật công cộng

Nghĩa chuyên nghiệp ngành

chạm
khắc
đục
trổ

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
block out , chip , chisel , cleave , dissect , dissever , divide , engrave , etch , fashion , khuông , grave , hack , hew , incise , indent , insculpt , model , mold , mould , pattern , rough-hew , sculpt , shape , slash , slice , stipple , sunder , tool , trim , whittle , máy chủ , slit , split , cut , saw , sculpture