Tiếng Anh[sửa]
Cách phân phát âm[sửa]
- IPA: /ˈbɑɪt/
![]() | [ˈbɑɪt] |
Danh từ[sửa]
bite /ˈbɑɪt/
Xem thêm: outage là gì
Bạn đang xem: bites là gì
- Sự cắm, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắm.
- Sự châm, sự đốt; nốt châm (muỗi, ong... ).
- Miếng (thức ăn); đồ ăn.
- a bite of food — một miếng ăn
- without bite and sup — ko cơm trắng nước gì cả
- Sự đau đớn, sự nhức nhói của chỗ bị thương.
- Sự cắm câu (cá... ).
- Sự bám chắt, sự thấm sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc... ).
- Vị cay bại liệt (gừng, chi phí... ).
- (Nghĩa bóng) Sự châm biếm, sự cay chua (lời nói).
- Cỏ mang lại gia cầm.
Động từ[sửa]
bite (bất qui tắc) bit; bitten /ˈbɑɪt/
- Cắn, ngoạm.
- to bite one's nails — cắm móng tay
- Châm đốt; đâm vô (gươm... ).
- to be badly bitten by mosquitoes — bị loài muỗi châm nhiều quá
- Làm nhức, thực hiện nhột; ăn mòn; thực hiện cay bại liệt (thức ăn).
- the frost will bite the fruit blossom — sương giá chỉ tiếp tục thực hiện chột chồi quả
- strong acids bite metals — axit mạnh làm mòn kim loại
- peper and ginger bite the tongue — chi phí và gừng thực hiện cay bại liệt lưỡi
- Cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)).
- Bám chắt, thấm sâu, bắt vô.
- the screw does not bite — đinh ốc ko bắt vô được
- the anchor does not bite — neo ko bám chắc
- the brake will not bite — phanh ko ăn
- (Nghĩa bóng) Lừa bịp.
Thành ngữ[sửa]
- to bite off: Cắn, cắm đứt đi ra.
- to be bitten with: Say mải miết, ham mải miết (cái gì).
- to bite the dust (ground, sand): Ngã xuống và bị tiêu diệt.
- to bite one's lips: Mím môi (để nén phẫn uất... ).
- to bite off more than vãn one can chew: Cố thao tác làm việc gì vượt lên trước mức độ bản thân.
- once bitten twice shy: Xem Once
Tham khảo[sửa]
- "bite". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt free (chi tiết)
Bình luận