Dạng không những ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ nguyên vẹn mẫu | to believe | |||||
Phân kể từ hiện nay tại | believing | |||||
Phân kể từ quá khứ | believed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | believe | believe hoặc believest¹ | believes hoặc believeth¹ | believe | believe | believe |
Quá khứ | believed | believed hoặc believedst¹ | believed | believed | believed | believed |
Tương lai | will/shall² believe | will/shall believe hoặc wilt/shalt¹ believe | will/shall believe | will/shall believe | will/shall believe | will/shall believe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | believe | believe hoặc believest¹ | believe | believe | believe | believe |
Quá khứ | believed | believed | believed | believed | believed | believed | Tương lai | were to believe hoặc should believe | were to believe hoặc should believe | were to believe hoặc should believe | were to believe hoặc should believe | were to believe hoặc should believe | were to believe hoặc should believe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | believe | — | let’s believe | believe | — |
- Cách phân chia động kể từ cổ.
- Thường rằng will; chỉ rằng shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường rằng shall và chỉ rằng will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận