Dạng không những ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ nguyên vẹn mẫu | to approach | |||||
Phân kể từ hiện tại tại | approaching | |||||
Phân kể từ vượt lên trước khứ | approached | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | approach | approach hoặc approachest¹ | approaches hoặc approacheth¹ | approach | approach | approach |
Quá khứ | approached | approached hoặc approachedst¹ | approached | approached | approached | approached |
Tương lai | will/shall² approach | will/shall approach hoặc wilt/shalt¹ approach | will/shall approach | will/shall approach | will/shall approach | will/shall approach |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | approach | approach hoặc approachest¹ | approach | approach | approach | approach |
Quá khứ | approached | approached | approached | approached | approached | approached | Tương lai | were to approach hoặc should approach | were to approach hoặc should approach | were to approach hoặc should approach | were to approach hoặc should approach | were to approach hoặc should approach | were to approach hoặc should approach |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | approach | — | let’s approach | approach | — |
- Cách phân chia động kể từ cổ.
- Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận