alive là gì

/ə'laiv/

Thông dụng

Tính từ

Sống, còn sinh sống, đang được sống
to burn alive
thiêu sống
Vẫn còn, còn tồn bên trên, còn tồn tại hiệu lực hiện hành, còn giá chỉ trị
these train tickets are still alive
những vé xe cộ lửa này vẫn còn tồn tại giá chỉ trị
Nhan nhản, nhung nhúc, khi nhúc
river alive with boats
dòng sông la liệt những thuyền bè
Nhanh nhảu, nhanh chóng nhẹn, sống động, hoạt động
look alive!
nhanh lên!, quàng lên!
Hiểu rõ rệt, trí tuệ được, giác ngộ
more and more people are alive đồ sộ socialism
ngày càng có không ít người làm rõ ngôi nhà nghĩa xã hội
to be alive and kicking
(đùa) còn sinh sống và vô cùng khoẻ mạnh, tràn trề mức độ sống
any man alive
bất cứ người nào là, bất kể ai
man alive!
trời ơi! ( thán kể từ trình diễn mô tả sự kinh ngạc, giận hờn...)
man alive, what are you doing?
trời ơi! anh thực hiện vật gì thế?

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

còn hiệu lực

Điện lạnh

còn hoạt động

Kỹ thuật cộng đồng

có điện
đang hoạt động
được cấp cho điện
được kích hoạt
nóng (dây)
mang điện
mạng điện

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
animate , around , awake , breathing , cognizant , conscious , dynamic , existing , extant , functioning , growing , knowing , live , living , mortal , operative , running , subsisting , viable , vital , working , zoetic , abounding , alert , animated , brisk , bustling , cheerful , eager , energetic , lively , overflowing , quick , ready , replete , rife , sharp , spirited , sprightly , spry , stirring , swarming , teeming , vigorous , vivacious , zestful , existent , going , operating , sensible , sentient , wise , active , aware , instinct , unexpired , unperished , vibrant , vivid

Từ ngược nghĩa